Mục lục nội dung
Chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép sửa nhà
Hồ sơ xin giấy phép sửa chữa cải tạo nhà ở bao gồm 6 mục:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình nhà ở riêng lẻ.
2. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Sổ đỏ, sổ hồng
3. Hồ sơ thiết kế đề nghị sửa sữa cải tạo nhà: Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng mới + Kiểm duyệt phòng cháy chữa cháy.
4. Bản vẽ hiện trạng các bộ phận của công trình có tỷ lệ tương ứng hồ sơ thiết kế đề nghị sửa chữa cải tạo nhà
5. Ảnh chụp thực tế nhà và khu vực lân cận ( kích thước ảnh 10x15cm)
6. Bản cam kết bảo đảm an toàn với công trình liền kề (nếu có)
Không cần lo lắng nếu bạn không còn lưu giữ bản vẽ hiện trạng nhà ở, thông thường trong giấy tờ sử dụng đất thường sẽ có sẵn bản vẽ sơ bộ của ngôi nhà. Nếu bản vẽ này không đáp ứng được yêu cầu thẩm định thì phía nhà thầu xây dựng sẽ vẽ lại cho bạn hồ sơ bản vẽ mới.
Xây dựng Niềm Tin Việt có đội ngũ nhân sự chuyên xử lý các thủ tục pháp lý khi xây dựng và sửa chữa nhà ở. Chúng tôi cung cấp dịch vụ để hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất và hoàn toàn miễn phí.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sửa nhà trọn gói nhanh chóng, thẩm mỹ và chất lượng.
Hotline Xây dựng Niềm Tin Việt: 0987 738 579
Quy trình xin giấy phép sửa nhà
Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin giấy phép sửa nhà, hồ sơ cần được nộp tại Ủy ban nhân dân cấp quận/huyện/thị xã/thành phố.
Kiểm tra sơ bộ
Hồ sơ được tiếp nhận và thực hiện kiểm tra sơ bộ. Nếu hồ sơ hợp lệ, chủ đầu tư sẽ được ghi giấy biên nhận hồ sơ. Nếu sơ không hợp lệ chủ đầu tư sẽ được hướng dẫn hoàn thiện đúng quy định.
Kiểm tra chi tiết
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa
– Khi thẩm định hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cần xác định tài liệu còn thiếu, không khớp với thực tế, không đúng theo quy định bằng văn bản để thông báo đến chủ đầu tư bổ sung hoàn chỉnh.
– Nếu hồ sơ đáp ứng được yêu cầu thẩm định thì ra quyết định cấp giấy phép cho chủ đầu tư.
Thời gian xin giấy phép sửa nhà
Thời gian: không quá 30 ngày làm việc tính từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
Lệ phí xin giấy phép sửa chữa
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trước bạ cấp giấy phép ở mỗi địa phương sẽ khác nhau, tại Thành phố Hồ Chí Minh lệ phí là 75.000 đồng. Miễn lệ phí với những gia đình thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật và người có công với cách mạng.
Khi có giấy phép sửa nhà
Chủ đầu tư cần phải chào hỏi và gửi hồ sơ thiết kế nhà, hồ sơ pháp lý Nhà thầu xây dựng cho cán bộ phụ trách xây dựng phường/xã địa phương. Nếu không biết ai phụ trách xây dựng phường/xã địa phương, chúng ta có thể liên hệ tổ trưởng/tổ dân phố để tìm hiểu thông tin liên hệ.
Một số lưu ý xin giấy phép sửa nhà
Cơ sở pháp lý xin giấy phép sửa nhà:
- Luật nhà ở 2014
- Luật xây dựng 2014, sửa đổi bổ sung 2020
- Thông tư 05/2021/TT-BXD bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Trong bài viết chúng tôi đề cập đến nhà ở riêng lẻ nhằm phân biệt với nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, nhà phục vụ tái định cư, chung cư…
Hồ sơ thiết kế đề nghị cấp giấy phép sửa nhà gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình kèm sơ đồ công trình trên lô đất
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình
+ Bản vẽ mặt bằng móng, mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống điện và cấp thoát nước
+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép sửa nhà
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……………….
Kính gửi: ……………………………………….
1. Tên chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………………..
– Người đại diện: ……………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………..
Số nhà: ……………………. Đường ……………………… Phường (xã) …………………………..
Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………..
2. Hiện trạng công trình:
– Lô đất số: ………………………… Diện tích ……………………….. m2.
– Tại: ………………………………………………………………………………………………………..
– Phường (xã) ………………………………….. Quận (huyện) ……………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………
– Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1: ………… m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
– Loại công trình: …………………………………….. Cấp công trình: …………………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1: ……. m2.
– Tổng diện tích sàn: ……… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
– Chứng chỉ hành nghề số: ………….. do ………………………….Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………… cấp ngày …………………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………………….. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
……………, ngày….tháng….năm……
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Xem thêm:
Tham khảo: